Điểm trúng tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)

0
1403

Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) vào đại học hệ chính quy của các trường đại học thành viên, các trường; khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị cụ thể như sau:
Để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển, thí sinh vào mục Tra cứu kết quả xét tuyển, thi năng khiếu/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh này hoặc click vào link sau: http://dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển.
Lưu ý:
Thí sinh nhập họ tên hoặc CMND để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.

      Từ ngày 30/7/2021 đến 17 giờ 00 ngày 07/8/2021, thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01, đường Điện Biên Phủ, thành phố Huế. Hồ sơ gồm có:

1. Đối với đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước
– Nộp bản sao Học bạ và bản sao Bằng tốt nghiệp THPT

2. Đối với đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021
– Nộp bản sao Học bạ và bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh có hồ sơ xác nhận nhập học theo thời gian quy định về địa chỉ thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
7340116 Bất động sản 18.00
7420203 Sinh học ứng dụng 18.00
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.00
7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử 18.00
7540101 Công nghệ thực phẩm 20.00
7540104 Công nghệ sau thu hoạch 18.00
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 18.00
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18.00
7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 18.00
7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) 20.00
7620109 Nông học 18.00
7620110 Khoa học cây trồng 18.00
7620112 Bảo vệ thực vật 18.00
7620116 Phát triển nông thôn 18.00
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 18.00
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 18.00
7620201 Lâm học 18.00
7620211 Quản lý tài nguyên rừng 18.00
7620301 Nuôi trồng thủy sản 19.50
7620302 Bệnh học thủy sản 18.00
7620305 Quản lý thủy sản 18.00
7640101 Thú y 21.00
7850103 Quản lý đất đai 18.00

 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here