KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

0
468

Bảng 1. Thống kê số lượng đề tài giai đoạn 2016-2020

Loại đề tài, dự án Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tổng
Số lượng Kinh phí (triệu đồng) Số lượng Kinh phí (triệu đồng) Số lượng Kinh phí (triệu đồng) Số

lượng

Kinh phí (triệu đồng) Số

lượng

Kinh phí (triệu đồng) Số

lượng

Kinh phí (triệu đồng)
Cấp Quốc gia 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cấp Bộ 1 300 0 0 0 0 0 0 0 0 1 300
Cấp Đại học Huế 4 320 4 320 4 320 3 240 3 347 18 1.547
Cấp trường 8 50 8 50 9 55 6 37 7 66 42 258
Cấp Sinh viên 5 25 6 30 8 40 9 45 13 109 41 249
Đề tài liên kết, cấp tỉnh 0 0 4 1.800 2 473 6 2.657 2 1.300 14 6.230
Đề tài, dự án HTQT, nghị định thư 4 400 3 535 3 564 3 1.078 0 0 13 2.577
Tổng 22 1.095 25 2.735 26 1.452 31 4.057 25 1.822 129 10.912

(Nguồn: Cơ sở dữ liệu khoa học, Đại học Huế)

Bảng 02. Thống kê kết quả xuất bản công trình NCKH

Năm Số bài báo trên TCKH trong nước Số bài báo trên TCKH nước ngoài Số lượng sách và giáo trình đã xuất bản
TCKH do HĐCDGS quy định TCKH khác Tạp chí ISI Khác/Scopus Giáo trình Chuyên khảo/tham khảo Sách/chương sách quốc tế
2016 44 6 1 3 1 1 0
2017 49 3 7 5 3 5 0
2018 29 0 8 18 5 0 1
2019 34 0 4 11 1 2 0
6/2020 3 0 1 5 1 1 0

(Nguồn: Cơ sở dữ liệu khoa học, Đại học Huế, mỗi bài báo chỉ tính một lần)

Bảng 03. Thống kê các giải thưởng KHCN đã đạt được giai đoạn 2016-2020

TT Tên tác giả, nhóm tác giả Đơn vị Tên công trình Tên giải thưởng Giải
1 Nguyễn Đức Hưng, Nguyễn Đức Chung, Hồ Lê Quỳnh Châu, Nguyễn Minh Hoàn, Nguyễn Thị Thuỳ, Trần Ngọc Long Khoa CNTY Nghiên cứu lựa chọn bộ giống thích hợp cho chăn nuôi Gà thịt tại Thừa Thiên Huế.

Giải thưởng Sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ IX, năm 2018

Khuyến khích
2 Nguyễn Đức Hưng, Hồ Lê Quỳnh Châu, Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Đức Chung, Nguyễn Thị Thuỳ, Trần Ngọc Long Khoa CNTY Ủ men vi sinh bột ngô và sử dụng bột ngô ủ thay thế thức ăn hỗn hợp công nghiệp trong chăn nuôi Gà thịt tại Thừa Thiên Huế.

Giải thưởng Sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ IX, năm 2018

Nhì
3 Dương Thanh Hải, Dương Ngọc Phước, Phan Thị Hằng Khoa CNTY Ứng dụng cơ giới hoá trong thu gom và sử dụng rơm làm thức ăn cho vỗ béo bò thịt tại Thừa Thiên Huế Giải thưởng Sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XI, năm 2020 Giải ba
4 Nguyễn Văn Chào, Vũ Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thị Quỳnh Anh Khoa CNTY Nghiên cứu đặc điểm vi khuẩn Haemophilus parasuis gây bệnh Glässer trên lợn và đề xuất biện pháp phòng trị Giải thưởng Sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XI, năm 2020 Khuyến khích

(Nguồn: Cơ sở dữ liệu khoa học, Đại học Huế)

Bảng 04. Thống kê sản phẩm KHCN đã chuyển giao giai đoạn 2016-2020

TT Tên tác giả, nhóm tác giả Đơn vị Tên sản phẩm được chuyển giao Đơn vị nhận chuyển giao Giá trị hợp đồng

(triệu đồng)

1 Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Đinh Văn Dũng,

Trần Ngọc Long

Khoa CNTY 07 Quy trình kỹ thuật chăn nuôi bò Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Thông tin KH&CN Quảng Trị 250
2 Nguyễn Xuân Bả, Đinh Văn Dũng,

Lê Đình Phùng,

Trần Ngọc Long

Khoa CNTY 08 Quy trình kỹ thuật chăn nuôi bò UBND huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi 222
3 Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Xuân Bả, Đinh Văn Dũng,

Trần Ngọc Long,

Lê Trần Hoàn

Khoa CNTY 08 Quy trình kỹ thuật chăn nuôi dê Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ Khoa học Công nghệ Thừa Thiên Huế 300

(Nguồn: Cơ sở dữ liệu khoa học, Đại học Huế)

 

Bài trướcTIẾN SĨ THÚ Y
Bài tiếp theoHỢP TÁC QUỐC TẾ

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here