THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018

0
223

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018

TT Tên trường, ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Ghi chú
Tổng chi tiêu Xét theo KQ thi THPTQG Theo phương thức khác  
  TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DHL              
1 Chăn nuôi
(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
  7620105 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 200 200    
2. Toán, Sinh học, Địa lý B02
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh B08
4. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2 Thú y   7640101 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 200 200    
2. Toán, Sinh học, Địa lý B02
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh B08
4. Toán, Vật lý, Hóa học A00
3 Công nghệ thực phẩm   7540101 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 150 150    
2. Toán, Vật lý, Hóa học A00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học C02
4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   7540106 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 50 50    
2. Toán, Vật lý, Hóa học A00
3. Toán,  Vật lý, Tiếng Anh A01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
5 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   7580210 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 80 66 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (*) (14)  
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Vật lý C01
4. Toán, Vật lý, Sinh học A02
6 Công nghệ sau thu hoạch   7540104 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 70 56 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (14)  
2. Toán, Vật lý, Hóa học A00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh B08
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
7 Kỹ thuật cơ – điện tử   7520114 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 60 60    
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3.  Toán, Vật lý, Sinh học A02
4. Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   7510201 1. Toán, Lý, Hóa A00 80 80    
2. Toán, Lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Lý, Sinh A02
4. Ngữ văn, Toán, Vật lý C01
9 Lâm học   7620201 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 100 70 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (30) Tuyển sinh theo nhóm ngành: Lâm nghiệp
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lý C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Vật lý, Sinh học A02
10 Lâm nghiệp đô thị   7620202 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 50 35 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (15)
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lý C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Vật lý, Sinh học A02
11 Quản lý tài nguyên rừng   7620211 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 100 70 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (30)
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lý C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Vật lý, Sinh học A02
12 Công nghệ chế biến lâm sản   7549001 1. Toán, Lý, Hóa A00 50 35 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (15)  
2. Toán, Lý, Sinh A02
3. Toán, Sinh, Hóa B00
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh D07
13 Nuôi trồng thủy sản   7620301 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 250 200 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (50) Tuyển sinh theo nhóm ngành: Thủy sản
 
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Vật lý, Hóa học A00
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lý C13
14 Quản lý thủy sản   7620305 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 50 30 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (20)
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Vật lý, Hóa học A00
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lý C13
15 Bệnh học thủy sản   7620302 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 50    30 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (20)
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Vật lý, Hóa học A00
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lý C13
16 Quản lý đất đai   7850103 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 150 100 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (50)  
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lý, Toán C04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
17 Bất động sản   7340116 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 50 35 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (15)
 
 
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lý, Toán C04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
18 Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
  7620102 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 50 40 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (10)  
2. Ngữ văn, Địa lý, Toán C04
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
19 Phát triển nông thôn   7620116 1.  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 150 150    
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3.  Ngữ văn, Địa lý, Toán C04
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
20 Khoa học cây trồng   7620110 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 140 100 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (40) Tuyển sinh theo nhóm ngành: Nông nghiệp
 
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Sinh học, Địa lý B02
4. Toán, Vật lý, Hóa học A00
21 Bảo vệ thực vật   7620112 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 100 70 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (30)
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Sinh học, Địa lý B02
4. Toán, Vật lý, Hóa học A00
22 Nông học   7620109 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 60 40 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (20)
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Sinh học, Địa lý B02
4. Toán, Vật lý, Hóa học A00
23 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan   7620113 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 50 25 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (25)
2. Toán, Sinh học, GDCD B04
3. Toán, Sinh học, Địa lý B02
4. Toán, Vật lý, Hóa học A00
24 Khoa học đất   7620103 1. Toán, Sinh, Hóa B00 30 15 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (15)
2. Toán, Sinh, GDCD B04
3. Toán, Sinh, Địa B02
4. Toán, Lý, Hóa A00
Tổng     2320 1907 413
 
 
Bài trướcCHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2018 CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y – ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐẠI HỌC HUẾ
Bài tiếp theoDanh sách SV CN49 và TY48 đạt phỏng vấn TTTN ở công ty CP (Danh sách bổ sung)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here