TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM, ĐẠI HỌC HUẾ MÃ TRƯỜNG: DHL XÉT TUYỂN BỔ SUNG:
– 445 CHỈ TIÊU THEO KẾT QUẢ THI THPT
– 215 CHỈ TIÊU THEO KẾT QUẢ HỌC BẠ
I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (ĐKXT) VÀ XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 THEO ĐIỂM THI THPT
I.1. Hồ sơ ĐKXT
Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường trong Đại học Huế và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là cao nhất).
Hồ sơ ĐKXT gồm có (áp dụng đối với thí sinh nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện):
– Phiếu ĐKXT theo mẫu quy định của Đại học Huế (tải phiếu tại đây);
– Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2019;
– Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (đối với thí sinh ĐKXT vào các ngành năng khiếu);
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh;
– Lệ phí xét tuyển: Miễn lệ phí xét tuyển
I.2. Thời gian và cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thời gian: Từ ngày 14/8/2019 đến ngày 24/8/2019.
Cách thức nộp hồ sơ ĐKXT:
– Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đại chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển online nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại địa chỉ trên.
– Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế;
– Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên. (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào dấu ngày gửi của Bưu điện trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh họp để công bố điểm trúng tuyển).
I.3. Công bố kết quả trúng tuyển
Công bố kết quả trúng tuyển: Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế dự kiến công bố kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://tuyensinh.hueuni.edu.vn trước 17 giờ 00 ngày 28/8/2019.
II. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT
II.1. Hồ sơ ĐKXT gồm có (áp dụng đối với thí sinh nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện):
– Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (tải phiếu tại đây)
– Lệ phí xét tuyển: Miễn lệ phí xét tuyển
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
II. 2. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:
– Thời gian: Từ ngày 14/8/2019 đến 17g00 ngày 24/8/2019.
– Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn (có hướng dẫn cụ thể ở trang chủ) hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ như trên. Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ đầy đủ các mục theo thông báo này, nộp đúng thời gian quy định và được Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển (đối với thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện).
Thí sinh muốn biết thêm chi tiết xin liên hệ với Đại học Huế theo địa chỉ: Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Điện thoại: 0234.3828493.
Xem chi tiết Hướng dẫn xét tuyển bằng phương thức kết quả học tập THPT (xét học bạ)
TÊN TRƯỜNG: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM, ĐẠI HỌC HUẾ
MÃ TRƯỜNG: DHL
(Nếu bạn đang xem trên mobile thì trượt sang bên phải để xem đầy đủ thông tin)
Số TT | Ngành/nhóm ngành | Mã ngành | Kết quả thi THPTQG | Kết quả học THPT (học bạ) | ||
Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | |||
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm | 20 | 10 | ||||
1 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 20 | 13,0 | 10 | 18,0 |
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật | 35 | 20 | ||||
2 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 10 | 13,5 | 10 | 18,0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 25 | 10 | ||
III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng | 60 | 30 | ||||
4 | Lâm học | 7620201 | 20 | 13,0 | 10 | 18,0 |
5 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | 20 | 10 | ||
6 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 20 | 10 | ||
IV.Nhóm ngành Thủy sản | 40 | 30 | ||||
7 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 20 | 13,0 | 10 | 18,0 |
8 | Quản lý thủy sản | 7620305 | 10 | 10 | ||
9 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | 10 | 10 | ||
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao | 100 | 40 | ||||
10 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 30 | 13,5 | 10 | 18,0 |
11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | 10 | ||
12 | Nông học | 7620109 | 20 | 10 | ||
13 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | 20 | 10 | ||
VI. Các ngành khác | 190 | 85 | ||||
14 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 7620105 | 50 | 13,5 | ||
15 | Thú y | 7640101 | 30 | 15,0 | ||
16 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 30 | 16,0 | ||
17 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 20 | 13,5 | 20 | 18,0 |
18 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 20 | 15,0 | 10 | 18,0 |
19 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 7620102 | 15 | 18,0 | ||
20 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 10 | 13,0 | 20 | 18,0 |
21 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | 15 | 13,0 | 10 | 18,0 |
22 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 7520503 | 15 | 13,0 | 10 | 18,0 |
Tổng |
445 | 215 |