Thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng và Liên thông

0
212

Trường Đại học Nông Lâm Huế Thông tin tuyển sinh Đại học

1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi, khối thi
Công thôn

(Công nghiệp và công trình nông thôn)

 

D510210 150 A (Toán, Lý, Hóa)

A1 (Toán, Lý, Anh)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201
Kỹ thuật cơ điện tử D520114
2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến vào bảo quản nông sản thực phẩm Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi, khối thi
Công nghệ thực phẩm D540101 200 A (Toán, Lý, Hóa)

B (Toán, Hóa, Sinh)

Công nghệ sau thu hoạch (Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm) D540104
3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi, khối thi
Ngành Quản lý đất đai bao gồm các chuyên ngành:

1. Quản lý đất đai
2. Quản lý thị trường bất động sản
3. Địa chính và quản lý đô thị 

4. Trắc địa địa chính

D850103 250 A (Toán, Lý, Hóa)

B (Toán, Hóa, Sinh)

4. Nhóm ngành: Trồng trọt Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi, khối thi
Ngành Khoa học đất bao gồm các chuyên ngành:
1. Khoa học đất
2. Môi trường đất
D440306 350 A (Toán, Lý, Hóa)

B (Toán, Hóa, Sinh)

Nông học D620109
Bảo vệ thực vật D620112
Ngành Khoa học cây trồng bao gồm các chuyên ngành: 

1. Khoa học cây trồng
2. Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng

D620110
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan D620113
5. Nhóm ngành: Chăn nuôi – Thú y Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi, khối thi
Chăn nuôi
(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
D620105 350 A (Toán, Lý, Hóa)

B (Toán, Hóa, Sinh)

Thú y D640101
6. Nhóm ngành: Thủy sản Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi, khối thi
Ngành Nuôi trồng thủy sản bao gồm các chuyên ngành:
1. Nuôi trồng thủy sản
2. Ngư y
D620301 250 A (Toán, Lý, Hóa)

B (Toán, Hóa, Sinh)

Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305
7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi, khối thi
Công nghệ chế biến lâm sản D540301 300 A (Toán, Lý, Hóa)

A1 (Toán, Lý, Anh)

Lâm nghiệp D620201 A (Toán, Lý, Hóa)

B (Toán, Hóa, Sinh)

Lâm nghiệp đô thị D620202
Quản lý tài nguyên rừng D620211
8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi, khối thi
Ngành Khuyến nông bao gồm các chuyên ngành: 

1. Khuyến nông

2. Tư vấn và dịch vụ phát triển

D620102 200 A (Toán, Lý, Hóa)

B (Toán, Hóa, Sinh)

Ngành Phát triển Nông Thôn bao gồm các chuyên ngành:
1. Phát triển nông thôn

2. Quản lý dự án

D620116 A (Toán, Lý, Hóa)
A1 (Toán, Lý, Anh)
C (Văn, Sử, Địa)
D (Toán, Văn, Anh)
 

Thông tin tuyển sinh Cao đẳng

Các ngành đào tạo cao đẳng Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi, khối thi
Khoa học cây trồng C620110 250 A (Toán, Lý, Hóa)

B (Toán, Hóa, Sinh)

Chăn nuôi C620105
Nuôi trồng thủy sản C620301
Quản lý đất đai C850103
Công thôn C510210 A (Toán, Lý, Hóa)

A1 (Toán, Lý, Anh)

 

Đào tạo Liên thông trình độ từ Cao đẳng lên Đại học chính quy

Các ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi, khối thi
Khoa học cây trồng D620110 100 A (Toán, Lý, Hóa)

B (Toán, Hóa, Sinh)

Chăn nuôi D620105
Nuôi trồng thủy sản D620301
Quản lý đất đai D850103
Công thôn D510210 A (Toán, Lý, Hóa)

A1 (Toán, Lý, Anh)

Trở về

Bài trướcThống kê công bố quốc tế các kết quả nghiên cứu của cán bộ giáo viên Khoa Chăn nuôi thú y giai đoạn 2011-2015
Bài tiếp theoKhoa Chăn nuôi Thú y tổ chức Đối thoại sinh viên và thầy cô giáo

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here