Trường Đại học Nông Lâm Huế Thông tin tuyển sinh Đại học
| 1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi, khối thi |
| Công thôn
(Công nghiệp và công trình nông thôn)
|
D510210 | 150 | A (Toán, Lý, Hóa)
A1 (Toán, Lý, Anh) |
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | ||
| Kỹ thuật cơ điện tử | D520114 | ||
| 2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến vào bảo quản nông sản thực phẩm | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi, khối thi |
| Công nghệ thực phẩm | D540101 | 200 | A (Toán, Lý, Hóa)
B (Toán, Hóa, Sinh) |
| Công nghệ sau thu hoạch (Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm) | D540104 | ||
| 3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi, khối thi |
| Ngành Quản lý đất đai bao gồm các chuyên ngành:
1. Quản lý đất đai |
D850103 | 250 | A (Toán, Lý, Hóa)
B (Toán, Hóa, Sinh) |
| 4. Nhóm ngành: Trồng trọt | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi, khối thi |
| Ngành Khoa học đất bao gồm các chuyên ngành: 1. Khoa học đất 2. Môi trường đất |
D440306 | 350 | A (Toán, Lý, Hóa)
B (Toán, Hóa, Sinh) |
| Nông học | D620109 | ||
| Bảo vệ thực vật | D620112 | ||
| Ngành Khoa học cây trồng bao gồm các chuyên ngành:
1. Khoa học cây trồng |
D620110 | ||
| Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | ||
| 5. Nhóm ngành: Chăn nuôi – Thú y | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi, khối thi |
| Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
D620105 | 350 | A (Toán, Lý, Hóa)
B (Toán, Hóa, Sinh) |
| Thú y | D640101 | ||
| 6. Nhóm ngành: Thủy sản | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi, khối thi |
| Ngành Nuôi trồng thủy sản bao gồm các chuyên ngành: 1. Nuôi trồng thủy sản 2. Ngư y |
D620301 | 250 | A (Toán, Lý, Hóa)
B (Toán, Hóa, Sinh) |
| Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | ||
| 7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi, khối thi |
| Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | 300 | A (Toán, Lý, Hóa)
A1 (Toán, Lý, Anh) |
| Lâm nghiệp | D620201 | A (Toán, Lý, Hóa)
B (Toán, Hóa, Sinh) |
|
| Lâm nghiệp đô thị | D620202 | ||
| Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | ||
| 8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi, khối thi |
| Ngành Khuyến nông bao gồm các chuyên ngành:
1. Khuyến nông |
D620102 | 200 | A (Toán, Lý, Hóa)
B (Toán, Hóa, Sinh) |
| Ngành Phát triển Nông Thôn bao gồm các chuyên ngành: 1. Phát triển nông thôn |
D620116 | A (Toán, Lý, Hóa) A1 (Toán, Lý, Anh) C (Văn, Sử, Địa) D (Toán, Văn, Anh) |
Thông tin tuyển sinh Cao đẳng
| Các ngành đào tạo cao đẳng | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi, khối thi |
| Khoa học cây trồng | C620110 | 250 | A (Toán, Lý, Hóa)
B (Toán, Hóa, Sinh) |
| Chăn nuôi | C620105 | ||
| Nuôi trồng thủy sản | C620301 | ||
| Quản lý đất đai | C850103 | ||
| Công thôn | C510210 | A (Toán, Lý, Hóa)
A1 (Toán, Lý, Anh) |
Đào tạo Liên thông trình độ từ Cao đẳng lên Đại học chính quy
| Các ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi, khối thi |
| Khoa học cây trồng | D620110 | 100 | A (Toán, Lý, Hóa)
B (Toán, Hóa, Sinh) |
| Chăn nuôi | D620105 | ||
| Nuôi trồng thủy sản | D620301 | ||
| Quản lý đất đai | D850103 | ||
| Công thôn | D510210 | A (Toán, Lý, Hóa)
A1 (Toán, Lý, Anh) |








