Thông báo về Tuyển sinh Cao đẳng, Đại học Hệ chính qui năm 2015

0
215

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐẠI HỌC HUẾ
Hue University of Agriculture and Forestry
 
      Hotline 1: 0979 467 756  
      Hotline 2: 0914 215 925
      Hotline 3: 0975 015 665
Email:    ctsv@huaf.edu.vn
                tuyensinh@huaf.edu.vn
Website: http://huaf.edu.vn/tuyensinh
 
  KÝ HIỆU TRƯỜNG: DHL
THÔNG BÁO TUYỂN SINH Chỉ tiêu: 2.400 
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY 2015  
       

Khu vực tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia từ cacs cụm thi do trường Đại học chủ trì.
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ tuyển sinh và kết quả học tập của thí sinh.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
 

Đào tạo Đại học chính quy Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi
1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật      
Công thôn
(Công nghiệp và công trình nông thôn)
D510210 150 A, A1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201
Kỹ thuật cơ điện tử D520114
2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến vào bảo quản nông sản thực phẩm Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi
Công nghệ thực phẩm D540101 200 A, B
Công nghệ sau thu hoạch (Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm) D540104
3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi
Quản lý đất đai (Quản lý đất đai; Quản lý thị trường bất động sản; Địa chính và quản lý đô thị; Trắc địa địa chính) D850103 250 A,B
4. Nhóm ngành: Trồng trọt Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi
Khoa học đất (Khoa học đất; Môi trường đất) D440306 350 A, B
Nông học D620109
Bảo vệ thực vật D620112
Khoa học cây trồng (khoa học cây trồng; công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng) D620110
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan D620113
5. Nhóm ngành: Chăn nuôi – Thú y Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) D620105 350 A, B
Thú y D640101
6. Nhóm ngành: Thủy sản Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản; Ngư y) D620301 250 A, B
Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305
7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi
Công nghệ chế biến lâm sản D540301 300 A, A1
Lâm nghiệp D620201 A, B
Lâm nghiệp đô thị D620202
Quản lý tài nguyên rừng D620211
8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi
Khuyến nông ( Khuyến nông; Tư vấn và dịch vụ phát triển) D620102 200 A, B
Phát triển Nông Thôn (Phát triển nông thôn; Quản lý dự án) D620116 A, A1, C, D
Tổng chi tiêu tuyển sinh Đại học : 2.050

 
 
 

Đào tạo Liên thông trình độ từ Cao đẳng lên Đại học chính quy Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi
Khoa học cây trồng D620110 100 A, B
Chăn nuôi D620105
Nuôi trồng thủy sản D620301
Quản lý đất đai D850103
Công thôn D510210 A, A1
Tổng chỉ tiêu đào tạo Liên thông:  100
 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi
Khoa học cây trồng C620110 250 A, B
Chăn nuôi C620105
Nuôi trồng thủy sản C620301
Quản lý đất đai C850103
Công thôn C510210 A, A1
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng: 250

 
 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here