TT |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Xếp loại |
|
|
1 |
DHL2022-CNTY-01 |
Ước tính lượng khí mêtan phát thải từ quản lý chất thải trong chăn nuôi bò ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
Lê Trần Hoàn |
Đạt |
|
2 |
DHL2022-CNTY-02 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của lá vông (Erythrina variegate) và lá sắn dây (Pueraria lobata) đến khả năng tiêu hóa của thỏ |
Lê Thị Lan Phương |
Đạt |
|
3 |
DHL2022-CNTY-03 |
Nghiên cứu về đặc điểm dịch tễ và triệu chứng lâm sàng của vịt mắc bệnh cầu trùng tại huyện Phong Điền và Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hồ Thị Dung |
Tốt |
|
4 |
DHL2022-CNTY-04 |
Khả năng gây bệnh của Ancylostoma caninum và Toxocara canis trên chó nuôi ở thành phố Huế |
Nguyễn Thị Hoa |
Tốt |
|
5 |
DHL2022-CNTY-05 |
Phân lập chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae từ chất chứa ruột gà phục vụ cho sản xuất các chế phẩm probiotic dùng trong chăn nuôi |
Phan Thị Hằng |
Tốt |
|
6 |
DHL2022-CNTY-06 |
Sự phổ biến của một số gene kháng kháng sinh ở vi khuẩn Straphylococcus aureus và Streptococcus spp. phân lập từ lợn nuôi trên địa bàn huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. |
Nguyễn Văn Chào |
Tốt |
|
7 |
DHL2022-CNTY-07 |
Xác định một số thuộc tính sinh học của vi khuẩn Lactobacillus spp. được phân lập từ phân gia cầm và nước dưa cải muối chua. |
Lê Minh Đức |
Tốt |
|
8 |
DHL2022-CNTY-08 |
Nghiên cứu biến đổi bệnh lý niêm mạc ruột ở vịt mắc bệnh cầu trùng |
Nguyễn Đinh Thùy Khương |
Tốt |
|
9 |
DHL2022-CNTY-09 |
Khảo sát tỷ lệ nhiễm giun tròn đường tiêu hóa ở dê nuôi tại các nông hộ xã Hồng Kim, thị trấn A Lưới, Thừa Thiên Huế và đánh giá hiệu quả của thuốc tẩy Ivermectin |
Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
Đạt |
|
10 |
DHL2022-CNTY-10 |
Đánh giá hiện trạng chăn nuôi dê tại xã Hồng Kim, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Dương Thị Hương |
Tốt |
|
11 |
DHL2021-CNTY-11 |
Ứng dụng kỹ thuật truyền máu để cải thiện hiệu quả điều trị chó mắc bệnh do vi-rút Parvo tại Bệnh xá thú y, Trường Đại học Nông Lâm Huế |
Hoàng Chung |
Đạt |
|
12 |
DHL2022-CNTY-12 |
Ảnh hưởng của bão lụt và Covid-19 đến chăn nuôi tại xã Hương Phong, thành phố Huế |
Trần Ngọc Liêm |
Đạt |
|
13 |
DHL2022-CNTY-13 |
Ảnh hưởng của việc sử dụng hỗn hợp dược liệu (Dã quỳ, Cỏ xước, Hoàn ngọc, Đinh lăng) trong thức ăn đến khả năng sinh trưởng của lợn thịt |
Võ Thị Minh Tâm |
Tốt |
|
14 |
DHL2022-CNTY-14 |
Thực trạng an toàn sinh học trong chăn nuôi lợn ở các nông hộ tại xã Phong An và Phong Chương huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phan Thị Duy Thuận |
Đạt |
|
15 |
DHL2023-CNTY-01 |
Xác định đa hình gen Leptin trên bò lai Sind nuôi ở Quảng Ngãi |
Dương Thị Hương |
Tốt |
|
16 |
DHL2023-CNTY-02 |
Nghiên cứu so sánh, đánh giá tiềm năng sử dụng cây Đậu Biếc (Clitoria ternatea) giống Việt Nam và Mỹ làm thức ăn cho bò. |
Trần Nguyên Thảo |
Tốt |
|
17 |
DHL2023-CNTY-03 |
Nghiên cứu đánh giá tiềm năng sử dụng giống cây Đậu Biếc (Clitoria ternatea) Cu Ba và Đài Loan làm thức ăn cho bò. |
Đặng Thị Thu Hiền |
Tốt |
|
18 |
DHL2023-CNTY-04 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các mức lá sắn dây trong khẩu phần ăn đến lượng ăn vào, tăng khối lượng, và hệ số chuyển hoá thức ăn của thỏ (Purearia thomsoni Benth.) |
Lê Thị Lan Phương |
Tốt |
|
19 |
DHL2023-CNTY-05 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân thỏ đến khả năng sinh trưởng và tăng sinh khối của giun quế (Perionyx excavatus) |
Nguyễn Minh Hoàn |
Tốt |
|
20 |
DHL2023-CNTY-06 |
Năng suất sinh khối và thành phần hóa học của một số giống cỏ hòa thảo qua các thời điểm thu hoạch khác nhau trong năm tại Thừa Thiên Huế |
Trần Ngọc Liêm |
Tốt |
|
21 |
DHL2023-CNTY-07 |
Đánh giá mức độ an toàn sinh học ở các trại chăn nuôi lợn nái qui mô công nghiệp ở miền Trung và Tây Nguyên |
Phan Thị Duy Thuận |
Tốt |
|
22 |
DHL2023-CNTY-08 |
Tỷ lệ nhiễm Demodex spp. ở chó có biểu hiện bệnh lý về da được mang đến khám tại bệnh viện thú y Win Pet, Thành phố Huế |
Trần Thị Na |
Xuất sắc |
|
23 |
DHL2023-CNTY-09 |
Nghiên cứu đa đạng thành phần loài giun đất ở các vùng đất nông nghiệp của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hoàng Hữu Tình |
Tốt |
|
24 |
DHL2023-CNTY-10 |
Đánh giá khả năng cải thiện dinh dưỡngcủa rơm làm thức ăn cho gia súc sau khi cấy nấm Hương (MES 02121) từ các nguồn meo giống khácnhau |
Trần Thanh Hải |
Tốt |
|
25 |
DHL2023-CNTY-11 |
Nghiên cứu mức độ ô nhiễm và khả năng kháng kháng sinh của vi khuẩn Staphylococcus aureus trong thịt lợn được bán ở một số chợ trên địa bàn thành phố Huế |
Lê Minh Đức |
Xuất sắc |
|
26 |
DHL2023-CNTY-12 |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm từ Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus plantarum và Bacillus subtillis dạng bột trong điều kiện phòng thí nghiệm |
Nguyễn Thị Hoa |
Xuất sắc |
|
27 |
DHL2023-CNTY-13 |
Tối ưu hóa một số điều kiện cho sự phát triển của Lactobacilus nhằm phát triển chế phẩm sinh học |
Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
Đạt |
|
28 |
DHL2023-CNTY-14 |
Nghiên cứu dịch tễ học của bệnh do Canis Parvovirus gây ra trên chó đưa tới phòng khám ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hoàng Chung |
Tốt |
|
29 |
DHL2024-CNTY-01 |
Sự kháng kháng sinh của một số vi khuẩn chỉ điểm thực phẩm trên thân thịt lợn và môi trường tại một số lò mổ tập trung tại thành phố Huế và vùng phụ cận |
Bùi Thị Hiền |
Xuất sắc |
|
30 |
DHL2024-CNTY-02 |
Ảnh hưởng của bổ sung chế phẩm Bacillus subtilis trong thức ăn đến khả năng sinh trưởng và cấu tạo biểu mô ruột của gà thịt. |
Nguyễn Đinh Thuỳ Khương |
Tốt |
|
31 |
DHL2024-CNTY-03 |
Nghiên cứu tình hình nhiễm và xác định thành phần loài Eimeria spp. gây bệnh cầu trùng trên gà thịt nuôi tại huyện Phong Điền và Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Thị Hoa |
Xuất sắc |
|
32 |
DHL2024-CNTY-04 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung Lactobacillus acidophilus L55 đến sự biểu hiện của một số cytokine trên gà được tiêm vaccine Newcatsle. |
Phạm Hoàng Sơn Hưng |
Xuất sắc |
|
33 |
DHL2024-CNTY-05 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của stress nhiệt đến đặc điểm bệnh lý của gà thịt bị bệnh cầu trùng do E. tenella |
Hồ Thị Dung |
Xuất sắc |
|
34 |
DHL2024-CNTY-06 |
Đánh giá mức độ an toàn sinh học ở các trại chăn nuôi lợn thịt qui mô lớn ở miền Trung |
Phan Thị Duy Thuận |
Tốt |
|
35 |
DHL2024-CNTY-07 |
Đánh giá khả năng sinh trưởng, năng suất thịt của gà lai H’re × Lương Phượng trong điều kiện chăn nuôi tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Lê Đức Thạo |
Xuất sắc |
|
36 |
DHL2025-CNTY-01 |
Mối liên quan giữa ký sinh trùng ngoài da và mầm bệnh ký sinh trùng đường máu trên chó tại thành phố Huế |
Phạm Hoàng Sơn Hưng |
Đang triển khai |
|
37 |
DHL2025-CNTY-02 |
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng chăn nuôi và năng suất sinh sản của bò cái lai Zebu khi phối tinh với giống bò Senepol nuôi quy mô nông hộ tại Thừa Thiên Huế. |
Hoàng Hữu Tình |
Đang triển khai |
|
38 |
DHL2025-CNTY-03 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ rơm với phân lợn đến khả năng phân giải vật chất khô, chất hữu cơ, ni tơ tổng số và tỷ lệ C/N trong môi trường nuôi của giun quế (Perionyx excavatus) |
Lê Thị Lan Phương |
Đang triển khai |
|
39 |
DHL2025-CNTY-04 |
Tình trạng mang gene độc lực và gen kháng kháng sinh của vi khuẩn Salmonella phân lập trên thịt lợn tại một số lò mổ tập trung tại thành phố Huế |
Bùi Thị Hiền |
Đang triển khai |
|
40 |
DHL2025-CNTY-05 |
Ảnh hưởng của vi khuẩn Clostridium perfringens mang gen độc tố cpa, cpb đến biến đổi bệnh lý ở gà mắc bệnh viêm ruột hoại tử |
Nguyễn Đinh Thuỳ Khương |
Đang triển khai |
|
41 |
DHL2025-CNTY-06 |
Xác định đa hình gen Leptin trên tổ hợp bò lai (Droughtmaster x Lai Brahman) nuôi ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phan Thị Duy Thuận |
Đang triển khai |
|
42 |
DHL2025-CNTY-07 |
Đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung vi khuẩn quang hợp vào nước uống của gà đến năng suất và chất lượng trứng |
Lê Đức Thạo |
Đang triển khai |
|