CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2018 CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ NGÀNH THÚ Y – ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐẠI HỌC HUẾ
Số TT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | |||
Tổng chi tiêu | Xét theo KQ thi THPTQG | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (*) | ||||||
I | Sau đại học | |||||||
1.1 | Tiến sĩ | 3 | ||||||
1.1.1 | Chăn nuôi | 1 | ||||||
1.1.2 | Thú y | 2 | ||||||
1.2 | Thạc sĩ | 30 | ||||||
1.2.1 | Chăn nuôi | 15 | ||||||
1.2.2 | Thú y | 15 | ||||||
II | Đại học | |||||||
2.1 | Chính quy | 400 | ||||||
2.1.1 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 | 200 | 200 | 0 | |||
2.1.2 | Thú y | 7640101 | 200 | 200 | 0 | |||