Bảng 1. Thống kê số lượng đề tài giai đoạn 2016-2020
Loại đề tài, dự án | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng | ||||||
Số lượng | Kinh phí (triệu đồng) | Số lượng | Kinh phí (triệu đồng) | Số lượng | Kinh phí (triệu đồng) | Số
lượng |
Kinh phí (triệu đồng) | Số
lượng |
Kinh phí (triệu đồng) | Số
lượng |
Kinh phí (triệu đồng) | |
Cấp Quốc gia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cấp Bộ | 1 | 300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 300 |
Cấp Đại học Huế | 4 | 320 | 4 | 320 | 4 | 320 | 3 | 240 | 3 | 347 | 18 | 1.547 |
Cấp trường | 8 | 50 | 8 | 50 | 9 | 55 | 6 | 37 | 7 | 66 | 42 | 258 |
Cấp Sinh viên | 5 | 25 | 6 | 30 | 8 | 40 | 9 | 45 | 13 | 109 | 41 | 249 |
Đề tài liên kết, cấp tỉnh | 0 | 0 | 4 | 1.800 | 2 | 473 | 6 | 2.657 | 2 | 1.300 | 14 | 6.230 |
Đề tài, dự án HTQT, nghị định thư | 4 | 400 | 3 | 535 | 3 | 564 | 3 | 1.078 | 0 | 0 | 13 | 2.577 |
Tổng | 22 | 1.095 | 25 | 2.735 | 26 | 1.452 | 31 | 4.057 | 25 | 1.822 | 129 | 10.912 |
(Nguồn: Cơ sở dữ liệu khoa học, Đại học Huế)
Bảng 02. Thống kê kết quả xuất bản công trình NCKH
Năm | Số bài báo trên TCKH trong nước | Số bài báo trên TCKH nước ngoài | Số lượng sách và giáo trình đã xuất bản | ||||
TCKH do HĐCDGS quy định | TCKH khác | Tạp chí ISI | Khác/Scopus | Giáo trình | Chuyên khảo/tham khảo | Sách/chương sách quốc tế | |
2016 | 44 | 6 | 1 | 3 | 1 | 1 | 0 |
2017 | 49 | 3 | 7 | 5 | 3 | 5 | 0 |
2018 | 29 | 0 | 8 | 18 | 5 | 0 | 1 |
2019 | 34 | 0 | 4 | 11 | 1 | 2 | 0 |
6/2020 | 3 | 0 | 1 | 5 | 1 | 1 | 0 |
(Nguồn: Cơ sở dữ liệu khoa học, Đại học Huế, mỗi bài báo chỉ tính một lần)
Bảng 03. Thống kê các giải thưởng KHCN đã đạt được giai đoạn 2016-2020
TT | Tên tác giả, nhóm tác giả | Đơn vị | Tên công trình | Tên giải thưởng | Giải |
1 | Nguyễn Đức Hưng, Nguyễn Đức Chung, Hồ Lê Quỳnh Châu, Nguyễn Minh Hoàn, Nguyễn Thị Thuỳ, Trần Ngọc Long | Khoa CNTY | Nghiên cứu lựa chọn bộ giống thích hợp cho chăn nuôi Gà thịt tại Thừa Thiên Huế. |
Giải thưởng Sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ IX, năm 2018 |
Khuyến khích |
2 | Nguyễn Đức Hưng, Hồ Lê Quỳnh Châu, Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Đức Chung, Nguyễn Thị Thuỳ, Trần Ngọc Long | Khoa CNTY | Ủ men vi sinh bột ngô và sử dụng bột ngô ủ thay thế thức ăn hỗn hợp công nghiệp trong chăn nuôi Gà thịt tại Thừa Thiên Huế. |
Giải thưởng Sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ IX, năm 2018 |
Nhì |
3 | Dương Thanh Hải, Dương Ngọc Phước, Phan Thị Hằng | Khoa CNTY | Ứng dụng cơ giới hoá trong thu gom và sử dụng rơm làm thức ăn cho vỗ béo bò thịt tại Thừa Thiên Huế | Giải thưởng Sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XI, năm 2020 | Giải ba |
4 | Nguyễn Văn Chào, Vũ Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thị Quỳnh Anh | Khoa CNTY | Nghiên cứu đặc điểm vi khuẩn Haemophilus parasuis gây bệnh Glässer trên lợn và đề xuất biện pháp phòng trị | Giải thưởng Sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XI, năm 2020 | Khuyến khích |
(Nguồn: Cơ sở dữ liệu khoa học, Đại học Huế)
Bảng 04. Thống kê sản phẩm KHCN đã chuyển giao giai đoạn 2016-2020
TT | Tên tác giả, nhóm tác giả | Đơn vị | Tên sản phẩm được chuyển giao | Đơn vị nhận chuyển giao | Giá trị hợp đồng
(triệu đồng) |
1 | Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Đinh Văn Dũng,
Trần Ngọc Long |
Khoa CNTY | 07 Quy trình kỹ thuật chăn nuôi bò | Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Thông tin KH&CN Quảng Trị | 250 |
2 | Nguyễn Xuân Bả, Đinh Văn Dũng,
Lê Đình Phùng, Trần Ngọc Long |
Khoa CNTY | 08 Quy trình kỹ thuật chăn nuôi bò | UBND huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | 222 |
3 | Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Xuân Bả, Đinh Văn Dũng,
Trần Ngọc Long, Lê Trần Hoàn |
Khoa CNTY | 08 Quy trình kỹ thuật chăn nuôi dê | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ Khoa học Công nghệ Thừa Thiên Huế | 300 |
(Nguồn: Cơ sở dữ liệu khoa học, Đại học Huế)