Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL) tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2020;
Địa chỉ: 102 đường Phùng Hưng, Thành phố Huế
Email: tuyensinh@huaf.edu.vn; Website: https://tuyensinh.huaf.edu.vn;
Fanpage: https://www.facebook.com/tsvlhuaf/
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 1595: 795 chỉ tiêu xét tuyển theo thi THPT; 800 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ)
Liên hệ ngay để được tư vấn tuyển sinh đại học 2020
Điện thoại: 02346.271777 0888.011.101
Phương thức xét tuyển sinh đại học:
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năM 2020
Điểm xét tuyển = tổng điểm môn 1 + môn 2 + môn 3 + điểm ưu tiên
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kết quả học tập năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0.
– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: dự kiến từ ngày 11/5/2020 đến 10/7/2020
– Thời gian xét tuyển: dự kiến từ ngày 18/7/2020 đến 20/7/2020
– Công bố kết quả: dự kiến trước 17h ngày 20/7/2020
+ Phương thức 3: Xét tuyển thẳng hình thức này chỉ áp dụng cho các ngành có tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (xét học bạ). Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=22,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm.
Tuyển sinh theo nhóm ngành
Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.
Những cơ hội khi học tập tại trường
– 91% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;
– 1018 học bổng với giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;
– Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;
– Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.;
– Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởng khởi nghiệp
Click để xem chi tiết về các cơ hội khi học tập tại trường
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2020
Số TT | Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)* |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2020 | |||||
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chi tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | |||||
1 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 | 80 | 40 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Hóa học |
B00 A02 D08 A00 |
40 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Hóa học |
B00 A02 D08 A00 |
|
2 | Thú y | 7640101 | 120 | 60 | 60 | |||||
3 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 130 | 65 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, GDCD |
B00 A00 D07 B04 |
65 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Ngữ văn, Toán, Hóa học |
B00 A00 D07 C02 |
|
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 40 | 20 | 20 | |||||
5 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 40 | 20 | 20 | |||||
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | 80 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, GDCD 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A00 A01 A10 A02 |
75 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A00 A01 D07 A02 |
|
7 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | ||||||||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | ||||||||
9 | Lâm học (Lâm nghiệp) |
7620201 | 50 | 25 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
B00 A00 D08 A02 |
25 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
B00 A00 D08 A02 |
|
10 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 50 | 25 | 25 | |||||
11 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 40 | 20 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A02 B00 D07 |
20 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A02 B00 D07 |
|
12 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 160 | 80 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Hóa học 4. Toán, Sinh học, GDCD |
B00 D08 A00 B04 |
80 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Hóa học 4. Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 D08 A00 A02 |
|
13 | Quản lý thủy sản | 7620305 | 40 | 20 | 20 | |||||
14 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | 40 | 20 | 20 | |||||
15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 100 | 50 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C00 C04 |
50 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Vật lý, Ngữ văn 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C01 C04 |
|
16
|
Bất động sản | 7340116 | 60 | 30 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C00 C04 |
30 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C00 C04 |
|
17 |
Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ |
7520503 |
40 | 20 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Toán, Vật lí 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
A00 B00 C01 D01 |
20 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Toán, Vật lí 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
A00 B00 C01 D01 |
|
18
|
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 | 50 | 25 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Vật lý, Hóa học 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C00 B00 A00 C04 |
25 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Vật lý, Hóa học 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C00 B00 A00 C04 |
|
19 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 70 | 35 | 35 | |||||
20 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 70 | 35 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, GDCD 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Hóa học |
B00 B04 D08 A00 |
35 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Vật lý |
A00 B00 D08 A02 |
|
21 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 60 | 30 | 30 | |||||
22 | Nông học | 7620109 | 50 | 25 | 25 | |||||
23 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 50 | 25 | 25 | |||||
24 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | 50 | 25 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Ngữ văn 4. Toán, Sinh học, GDCD |
A00 B00 B03 B04 |
25 | |||
25 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 50 | 25 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 D01 C00 C04 |
25 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 D01 C00 C04 |
|
Tổng | 1595 | 800 | 795 |