Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT(học bạ), cụ thể như sau:
Trường Đại học Nông Lâm (DHL)
Trường Đại học Nông Lâm sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 6.0 (theo thang điểm 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Hồ sơ ĐKXT gồm có:
– Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (Download tại ĐÂY)
– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Thời gian và nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
– Thời gian: Từ ngày 02/7/2018 đến 17g00 ngày 25/7/2018.
– Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, Tp Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào ngày gửi được đóng dấu trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển).
Hướng dẫn điền mẫu phiếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT(học bạ):
Bảng tổng hợp chỉ tiêu xét tuyển:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyến |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Lâm học |
7620201 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
30 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
2 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
30 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
50 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
5 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
6 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
7 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
40 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
8 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
30 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
9 |
Nông học |
7620109 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
10 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
11 |
Khoa học đất |
7620103 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
12 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
14 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
13 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
14 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
14 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
16 |
Bất động sản |
7340116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
17 |
Khuyến nông |
7620102 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
10 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |