Thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa vào học bạ

0
239

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT(học bạ), cụ thể như sau:

Trường Đại học Nông Lâm (DHL)

Trường Đại học Nông Lâm sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 6.0 (theo thang điểm 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

Lưu ý: – Thí sinh đã TN THPT từ năm 2017 về trước nếu kết quả học THPT năm lớp 12 như điều kiện trên thì vẫn được nộp hồ sơ xét tuyển vào trường
– Học bạ THPT và giấy chứng nhận TN THPT thì thí sinh có thể chưa nộp; sau này HĐTS sẽ đối chiếu, kiểm tra nếu không đủ 1 trong 2 điều kiện trên thì không được xét trúng tuyển.

 Hồ sơ ĐKXT gồm có:

     – Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (Download tại ĐÂY)

     – Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

     – Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

Thời gian và nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

     – Thời gian: Từ ngày 02/7/2018 đến 17g00 ngày 25/7/2018.

     – Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, Tp Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào ngày gửi được đóng dấu trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển).

Hướng dẫn điền mẫu phiếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT(học bạ):

Bảng tổng hợp chỉ tiêu xét tuyển:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyến

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Lâm học

7620201

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

C13

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

2

Lâm nghiệp đô thị

7620202

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

15

2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

C13

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

C13

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

50

2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

C13

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

5

Quản lý thủy sản

7620305

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

20

2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

C13

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

6

Bệnh học thủy sản

7620302

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

20

2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

C13

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

7

Khoa học cây trồng

7620110

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

40

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

8

Bảo vệ thực vật

7620112

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

9

Nông học

7620109

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

20

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

25

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

11

Khoa học đất

7620103

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

15

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

12

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

14

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

13

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

14

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

14

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

15

Quản lý đất đai

7850103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Ngữ văn, Địa lí

C04

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

16

Bất động sản

7340116

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Ngữ văn, Địa lí

C04

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

17

Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

10

2. Toán, Ngữ văn, Địa lí

C04

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here