STT |
Tên bài báo | Tên các tác giả | Tên tạp chí/Hội nghị, hội thảo khoa học |
Năm xuất bản tạp chí / thời gian tổ chức hội nghị, hội thảo | Ghi chú |
1 | Effect of replacing rice bran or fish meal by fresh or dried mulberry leaves on digestibility and nitrogen retention of pigs | Chiv Phiny, Hồ Trung Thông, Nguyễn Tiến Vởn | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2011, Tập: 67, Số: 4A, Trang: 23-33 | |
2 | Ảnh hưởng của việc bổ sung lá dâu tằm và lá khoai môn đến tỉ lệ tiêu hóa và tích lũy nitơ ở lợn sinh trưởng khi được nuôi bằng thức ăn cơ sở bột sắn và xi rô có đường | Chiv Phiny, Nguyễn Tiến Vởn, Hồ Trung Thông | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm; Lâm nghiệp, Thuỷ lợi; Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2011, Tập: 13/2011, Số: kỳ 1-tháng 7/2011, Trang: 71-77 | |
3 | Ảnh hưởng của độ tuổi của gà đến kết quả xác định giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn | Hồ Lê Quỳnh Châu, Hồ Trung Thông, Vũ Chí Cương, Đàm Văn Tiện | Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi (Viện Chăn nuôi) | 2011, Tập: 28, Số: 2-2011, Trang: 19-25 | |
4 | Giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ và tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng của bột sắn khi sử dụng làm thức ăn nuôi gà | Hồ Lê Quỳnh Châu, Hồ Trung Thông, Vũ Chí Cương, Đàm Văn Tiện | Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi (Viện Chăn nuôi) | 2011, Tập: 28, Số: tháng 2-2011, Trang: 26-33 | |
5 | Giá trị dinh dưỡng của khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu khi sử dụng làm thức ăn nuôi gà thịt | Hồ Lê Quỳnh Châu, Hồ Trung Thông, Vũ Chí Cương, Đàm Văn Tiện | Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi (Viện Chăn nuôi) | 2011, Tập: số 28, Số: tháng 2-2011, Trang: 34-42 | |
6 | Đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái Kiềng Sắt ở tỉnh Quảng Ngãi | Hồ Trung Thông, Đàm Văn Tiện, Đỗ Văn Chung | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2011, Tập: 64, Số: 1-2011, Trang: 173-180 | |
7 | Nghiên cứu một số chỉ tiêu năng suất và chất lượng thịt của lợn Kiềng Sắt ở Quảng Ngãi | Hồ Trung Thông, Hồ Lê Quỳnh Châu, Đàm Văn Tiện, Đỗ Văn Chung | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2011, Tập: 67, Số: 4-2011, Trang: 141-151 | |
8 | Giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ và tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng trong bột sắn khi sử dụng làm thức ăn nuôi gà | Hồ Trung Thông, Hồ Lê Quỳnh Châu, Đàm Văn Tiện, Vũ Chí Cương | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm; Lâm nghiệp, Thuỷ lợi; Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2011, Tập: 6/2011, Số: kỳ 2 – tháng 3/2011, Trang: 60-66 | |
9 | Sử dụng kỹ thuật PCR-RFLP trong nghiên cứu đa hình gen liên quan đến chất lượng thịt lợn | Hồ Trung Thông, Hồ Lê Quỳnh Châu | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2011, Tập: 64, Số: 1-2011, Trang: 167-172 | |
10 | Mức độ kháng kháng sinh của vi khuẩn Escherichia coli phân lập được từ phân lợn con bị tiêu chảy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Hồ Trung Thông, Nguyễn Văn Chào, Lê Nữ Anh Thư, Bùi Thị Hiền, Hồ Lê Quỳnh Châu, Trần Thị Thu Hồng, Hideki Hayashidani | Tạp chí Công nghệ Sinh học (Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam) | 2010, Tập: 8, Số: 3B, Trang: 1525-1530 | |
11 | Giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ trong một số phụ phẩm khi sử dụng làm thức ăn nuôi gà | Hồ Trung Thông, Thái Thị Thúy, Hồ Lê Quỳnh Châu, Vũ Chí Cương | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế), 2012 | Tập: đã phản biện, Số: được chấp nhận đăng | |
12 | Đào thải nitơ và phosphor ở gà Lương Phượng khi được nuôi bằng các khẩu phần ăn khác nhau | Hồ Trung Thông, Vũ Chí Cương, Nguyễn Văn Chào, Hồ Lê Quỳnh Châu | Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi (Viện Chăn nuôi) | 2012, Tập: đã phản biện, Số: được chấp nhận đăng | |
13 | Đáp ứng kháng thể sau khi tiêm vaccine phòng bệnh do mycoplasma hyopneumoniae gây ra ở lợn | Huỳnh Văn Chương (Ireb), Đinh Thị Bích Lân, Nguyễn Quang Vinh, Lê Đức Thạo, Lê Văn Phước, Lê Xuân Ánh | Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y (Hội Thú y VN) | 2011, Tập: 18, Số: 2, Trang: 17-22 | |
14 | Ảnh hưởng của các phụ gia đến giá trị dinh dưỡng của bắp cải ử chua làm thức ăn cho lợn | Lê Đức Ngoan, Đoàn Thị Hoàng Mai, Dư Thanh Hằng | Tạp chí NN&PTNT | 2011, Số: 11/2011, Trang: 64-70 | |
15 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại cây thức ăn giàu protein đến lượng ăn vào và khả năng tiêu hóa của thỏ ở Thừa Thiên Huế | Lê Thị Lan Phương, Lê Đức Ngoan, Lê Đình Phùng, Phạm Khánh Từ | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2012, Số: 2/2012, Trang: 54-62 | |
16 | Nghiên cứu sử dụng một số hỗn hợp thức ăn tinh giàu protein cho bò lai Brahman trong giai đoạn vỗ béo | Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Hữu Nguyên, Nguyễn Xuân Bả | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2012, Tập: 71, Số: 2, Trang: 319-332 | |
17 | Nghiên cứu sử dụng thân chuối được bổ sung các thức ăn sẵn có và nguồn nitơ khác nhau để nuôi dê nhốt | Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Tiến Vởn | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2011, Số: 15, Trang: 54-58 | |
18 | Ảnh hưởng của mức thức ăn tinh đến lượng ăn vào, tỷ lệ tiêu hoá, cân bằng nitơ, tăng trọng, và một số chỉ tiêu môi trường dạ cỏ của bò vàng Việt Nam | Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Xuân Bả, Đinh Văn Dũng, Lê Đình Phùng, Lê Đức Ngoan, Vũ Chí Cương | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2012, Số: 3, Trang: 46-53 | |
19 | Sử dụng tổ hợp phản ứng ngưng kết hồng cầu trực tiếp với trắc định xê lệch ngưng kết hồng cầu chuẩn (HA-SSDHA) và trắc định xê lệch ngưng kết gián tiếp chuẩn (SSIA) trong chẩn đoán bệnh Newcastle | Nguyễn Thị Hoàng Oanh, Phạm Hồng Sơn | 2012, Tập: XIX, Số: 5, Trang: 48-56 | ||
20 | Nghiên cứu khả năng phát hiện kháng sinh ở nồng độ giới hạn tồn dư tối đa cho phép trong một số sản phẩm có nguồn gốc động vật của một số chủng vi khuẩn | Nguyễn Văn Chào, Phạm Hồng Sơn, Bùi Thị Hiền | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2012, Tập: Chuyên đề 45 năm NL, Số: (3-2012), Trang: 63-67 | |
21 | Ảnh hưởng của chỉ số nhiệt ẩm (THI-temperature humidity index) đến một số chỉ tiêu sinh lý của cừu nuôi tại Thừa Thiên-Huế | Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan, Lê Văn Phước, Trần Phước Đông | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm; Lâm nghiệp, Thuỷ lợi; Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2011, Số: 2+3/2011, Trang: 88-94 | |
22 | Ảnh Hưởng của chỉ số nhiệt ẩm (THI-temperature humidity index) đến một số chỉ tiêu sinh lý của cừu nuôi tại Thừa Thiên Huế | Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan, Nguyễn Hữu Văn, Lê Văn Phước, Trần Phước Đông | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2011, Số: 2+3, Trang: 88-94 | |
23 | Ảnh hưởng của các mức protein thô trong thức ăn tinh đến năng suất và chất lượng thịt bò Vàng | Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Lê Đình Phùng, Lê Đức Ngoan, Vũ Chí Cương | Tạp Chí Hội Chăn Nuôi | 2011, Tập: 11, Trang: 22-27 | |
24 | Phát hiện virus gây ngưng kết hồng cầu trong phân gà bằng phương pháp trắc định xê lệch ngưng kết gián tiếp chuẩn (SSIA) | Phạm Hồng Sơn | Báo cáo toàn van Hội nghị khoa học toàn quốc Hội y tế công cộng Việt Nam lần thứ 8 | 2012, trang 127-135 | |
25 | Tình hình lưu hành mầm bệnh và miễn dịch chống virus bệnh Gumboro ở gà trên một số địa bàn thuộc Thừa Thiên Huế vụ xuân – hè 2011 | Phạm Hồng Sơn, Phạm Thị Hồng Hà, Trịnh Công Chiến, Bùi Thị Hiền | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam) | 2012, Tập: XIX, Số: 6, Trang: 40-46 | |
26 | Ảnh hưởng của giống gà đến kết quả xác định năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (MEN) trong thức ăn | Phạm Tấn Nhã, Hồ Trung Thông, Nguyễn Văn Chào | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2012, Tập: đã phản biện, Số: được chấp nhận đăng | |
27 | Đặc điểm gen NS của virut cúm A/H5N1 chủng A/Ck/Vietnam/HG4/2005 so sánh với một số chủng của Việt Nam và thế giới | Trần Quang Vui, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Bá Hiên và Lê Thanh Hoà | Khoa học kỹ thuật Thú y | 2010, Tập: 17, Số: 3, Trang: 5-13 | |
28 | Matching ingestive behaviour of goats to local feed resources | Phan Vũ Hải, Hồ Trung Thông, Đàm Văn Tiện | Journal of Science – Hue University | 2011, Tập: 67, Số: 4A, Trang: 57-67 | |
29 |
Phạm Hồng Sơn, 2012.Giáo trình Vi sinh vật học chăn nuôi Nxb Đại học Huế | Phạm Hồng Sơn | Nxb Đại học Huế | 2012 | |
30 | Tạo miễn dịch để khai thác kháng huyết thanh chống dại ở ngựa bằng kháng nguyên dại tế bào Vero tinh chế kết hợp tá chất Montanide ISA 50V2 (Inducing immunity in horse by vaccination of purified Vero-generated rabies antigen in combination with Montanide ISA 50V2 adjuvant for exploitation of antirabies serum) | Phạm Hồng Sơn, Nguyễn Hữu Đức, Lê Bá Bút và Phan Hữu Đức | Khoa học Kỹ thuật Thú y | 2013, số 3, XX-3: trang 5-11 | |
31 | C-haracteristics of integrated farming system in Thua Thien Hue province | Pham Khanh Tu, Hoang Nghia Duyet, Hoang Nghia Manh, Le Thi Lan Phuong, Hoang Thi Thai Hoa, Nguyen Thi Dung, Vu Dinh Ton, Jejome Bindell, Andre Thewis and Joseph Dufey | Nhà xuất bản đại học nông nghiệp Hà Nội |
2013, Trang 381- 387 | |
32 | Effect of integrated production systems rice-fish and rice-fish-duck on environment and income of farmers in Thua Thien Hue province | Pham Khanh Tu, Hoang Nghia Duyet, Hoang Nghia Manh, Hoang Thi Thai Hoa, Nguyen Thi Dung, Vu Dinh Ton, Eloise Noirfalise, Andre Thewis, Jejome Bindell and Joseph Dufey | Nhà xuất bản đại học nông nghiệp Hà Nội |
2013, Trang 371- 380 | |
33 | Ảnh hưởng của hèm rượu đến sinh trưởng, số lượng vi sinh vật đường tiêu hóa và hình thái ruột non ở lợn con sau cai sữa | Trần Thị Thu Hồng, Lê Văn An, Đào Thị Phượng, Hồ Anh Huy | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, | 2013, số tháng 3+4, trang 147-152 | |
34 | Xác định giá trị năng lượng trao đổi của một số loại thức ăn phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long cho gà sao (Numida meleagris) giai đoạn sinh trưởng | Phạm Tấn Nhã, Hồ Trung Thông và Nguyễn Thị Kim Đông | Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi – Viện Chăn nuôi Quốc gia, | Số 40, (2/2013), trang 60 – 72 | |
35 | Sự biến động giá trị năng lượng… làm thức ăn cho gà | Hồ Trung Thông, Vũ Chí Cương, Hồ Lê Quỳnh Châu, Thái Thị Thúy | Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi – Viện Chăn nuôi Quốc gia | Số 38, tháng 10/2012: trang 60-69 | |
36 | Hiệu quả sử dụng bột sắn, bột ngô dung vỗ béo bò sinh sản loại thải nuôi trong nông hộ miền núi tỉnh Quảng Binh | Trần Sáng Tạo, Hồ Lê Phi Khanh và Trần Bảo Hưng | KHKT Chăn nuôi | Số 6, 2013, trang: 38-44 | |
37 | Năng suất chất xanh và thành phần hóa học một số giống cỏ trồng ở vùng cát duyên hải Nam Trung Bộ | Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Dương Trí Tuấn, Lê Đức Ngoan, Joshua Scandreh, Peter Lane | Tạp chí Chăn nuôi (Hội Chăn nuôi Việt Nam) | 2013, Số: 2(167)2013, Trang: 48-56 | |
38 | Đánh giá giá trị dinh dưỡng của một số loại thức ăn thô xanh cho cừu ở Thừa Thiên Huế | Bùi Văn Lợi, Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Đinh Văn Dũng, Lê Đức Ngoan | Tạp chí Chăn nuôi (Hội Chăn nuôi Việt Nam), 2012 | Tập: 163, Số: 10, Trang: 63-68. | |
39 | Khả năng sinh trưởng và sinh sản của cừu Phan Rang nuôi ở Thừa Thiên Huế, | Bùi Văn Lợi, Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Lê Đức Ngoan | Tạp chí Chăn nuôi (Hội Chăn nuôi Việt Nam) | 2013, Tập: 173, Số: 8, Trang: 65-74 | |
40 | Xác định tỷ lệ nhiễm Cryptosporidium Parvum trên bò bằng kỹ thuật PCR, | Đinh Thị Bích Lân, Phùng Thăng Long, Nguyễn Hoàng Lộc, Lê Quốc Việt, Trần Thúy Lan, Phan Văn Quyết, Trần Quang Vui, Phạm Quang Trung, Phan Vũ Hải, Nguyễn Quốc Doanh, Nguyễn Thị Sâm | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam) | 2013, Tập: XX, Số: 7, Trang: 65-70 | |
41 | Giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ và tỉ lệ tiêu hóa biếu kiến các chất dinh dưỡng trong một số loại bột cá khi sử dụng làm thức ăn nuôi gà, | Hồ Trung Thông, Vũ Chí Cương, Hồ Lê Quỳnh Châu, Tanaka Ueru, Nguyễn Văn Hoàng | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm; Lâm nghiệp, Thuỷ lợi; Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2013, Tập: 19/2013, Trang: 78-84 | |
42 | Năng suất chất xanh và thành phần hóa học một số giống cỏ trồng ở vùng cát duyên hải Nam Trung Bộ, | Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Dương Trí Tuấn, Lê Đức Ngoan, Joshua Scandreh, Peter Lane | Tạp chí Chăn nuôi (Hội Chăn nuôi Việt Nam) | 2013, Số: 2(167)2013, Trang: 48-56 | |
43 | Tạo miễn dịch để khai thác kháng huyết thanh chống dại ở ngựa bằng kháng nguyên dại tế bào Vero tinh chế kết hợp tá chất Montanide ISA 50V2 [Inducing immunity in horse by vaccination of purified Vero-generated rabies antigen in combination with Montanide ISA 50V2 adjuvant for exploitation of anti-rabies serum – in Vietnamese], | Phạm Hồng Sơn, Nguyễn Hữu Đức, Lê Bá Bút, Phan Hữu Đức | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam) | 2013, Tập: XX, Số: 3, Trang: 5-11 | |
44 | Application of Shifting assay of standardized indirect agglutination (SSIA) for detection of antigens of Newcastle disease and Infectious Bursal disease viruses in chicken faeces | Phạm Hồng Sơn, Pham Hong Ky, Nguyen Thi Lan Huong, Pham Thi Hong Ha | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2013, Tập: 83, Số: 5, Trang: 99-111 | |
45 | Ảnh hưởng của mùa vụ đến khả năng sinh sản của đàn lợn nái bố mẹ Yorkshire x (Landrace x Yorkshire) được phối tinh đực F1 (Pietain x Duroc) trong điều kiện nuôi trang trại tại Hà Tĩnh | Võ Văn Hùng, Lê Đức Ngoan, Lê Đình Phùng | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2013, Tập: 79, Số: 1, Trang: 25-33 | |
46 | Môi trường chăn nuôi: quản lý và sử dụng chat thải chăn nuôi hiệu quả và bền vững. | Vũ Chí Cương (Chủ biên), Vũ Khánh Vân, Lê Đình Phùng, Hồ Trung Thông, Trần Minh Tiến, Đàm Văn Tiện | Khoa Học Tự Nhiên và Công Nghệ | 2013 | |
47 | Sách chuyên khảo: Giá trị dinh dưỡng của các nguyên liệu thức ăn phổ biến cho gia cầm |
Hồ Trung Thông (chủ biên), Hồ Lê Quỳnh Châu, Vũ Chí Cương, Đàm Văn Tiện | Nhà Xuất bản Đại học Huế | Đã xuất bản trong quý 4 năm 2012 | |
48 |
Đánh giá tình hình nhiễm ký sinh trùng đường tiêu hóa của dê được nuôi tại vùng gò đồi khu vực thừa thiên huế và hiệu quả diệt ký sinh trùng của lá xoan azadirachta indica | Đàm Văn Tiện, Phan Vũ Hải, Vũ Văn Hải | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2014, Tập: 89, Số: 1, Trang: 104-107 | |
49 | Phản hồi về một số khía cạnh chăn nuôi dê của nông hộ vùng đồi | Đàm Văn Tiện, Phan Vũ Hải, Vũ Văn Hải | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2014, Tập: 89, Số: 1, Trang: 98-103 | |
50 | Sự thay đổi thành phần hóa học của tảng lá liếm đa dinh dưỡng trong những điều kiện đóng gói khác nhau | Đàm Văn Tiện, Phan Vũ Hải, Vũ Văn Hải | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2014, Tập: 89, Số: 1, Trang: 91-96 | |
51 | Mức độ kháng kháng sinh của vi khuẩn Escherichia coli phân lập từ lợn con bị tiêu chảy ở một số tỉnh miền Trung Việt Nam | Hồ Trung Thông, Tanaka Ueru, Nguyễn Văn Chào, Hồ Lê Quỳnh Châu | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2014, Số: tháng 4/2014, Trang: 129-136 | |
52 | Giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ và tỉ lệ tiêu hóa biếu kiến các chất dinh dưỡng trong một số loại bột cá khi sử dụng làm thức ăn nuôi gà | Hồ Trung Thông, Vũ Chí Cương, Hồ Lê Quỳnh Châu, Tanaka Ueru, Nguyễn Văn Hoàng | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm; Lâm nghiệp, Thuỷ lợi; Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2013, Tập: 19/2013, Trang: 78-84 | |
53 | Xác định tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn thực vật trên cá Dìa (Siganus guttatus, Bloch 1787) | Nguyễn Duy Quỳnh Trâm, Lê Đức Ngoan, Nguyễn Khoa Huy Sơn, Lê Văn Dân, Lê Thị Thu An, Trần Thị Thu SươngNL | Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn. Chuyên đề Nông Lâm Nghiệp Khu vực miền Trung – Tây Nguyên | Tháng 4/2014, 2014, Trang: 155-162 | |
54 | Khảo sát phương thức chăn nuôi bò hiện tại ở vùng gò đồi tỉnh Quảng Trị | Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Tiến Vởn, Nguyễn Xuân Bả | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2014, Tập: 89, Số: 1, Trang: đang in | |
55 | Khả năng sinh trưởng và đẻ trứng của gà Ri qua một thế hệ chọn lọc trong điều kiện chăn nuôi ở Thừa Thiên Huế | Nguyễn Minh Hoàn | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2013, Số: 20/2013, Trang: 77-82 | |
56 | Ảnh hưởng của khẩu phần cỏ trồng ăn tự do (ad libitum) và thức ăn tinh đến tăng trọng của bò trong giai đoạn vỗ béo và hiệu quả kinh tế của quy trình nuô, | Nguyễn Tiến Vởn, Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Xuân Bả, Hoàng Thị Mai | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2014, Tập: 89, Số: 1, Trang: đang in | |
57 | Đánh giá tiềm năng phát triển chăn nuôi bò ở 3 xã đại diện cho vùng gò đồi tỉnh Quảng Trị | Nguyễn Tiến Vởn, Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2014, Tập: 89, Số: 1, Trang: đang in. | |
58 | Năng suất chất xanh và thành phần hóa học một số giống cỏ trồng ở vùng cát duyên hải Nam Trung Bộ | Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Dương Trí Tuấn, Lê Đức Ngoan, Joshua Scandreh, Peter Lane | Tạp chí Chăn nuôi (Hội Chăn nuôi Việt Nam) | 2013, Số: 2(167)2013, Trang: 48-56 | |
59 | Khảo sát hiệu quả sinh học và hiệu quả kinh tế của chương trình lai giống bò ở vùng đồi tỉnh Quảng Trị | Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Tiến Vởn | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2014, Tập: 89, Số: đã chấp nhận đăng, . | |
60 | Khảo sát hiệu quả sinh học và hiệu quả kinh tế của chương trình lai giống bò ở vùng đồi tỉnh Quảng Trị | Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Tiến Vởn | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | 2014, Trang: Đã chấp nhận đăng. | |
61 | Isolation and investigation of the protection ability of bacteriophage jh14 on mice infected with pathogenic ampicillin-resistant escherichia coli | Nguyễn Xuân Hòa, Chengping Lu | Tạp chí Công nghệ Sinh học (Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam) | 2014, Tập: 11, Số: 3 | |
62 | Distribution of serogroups and virulence genes of E. coli strains isolated f-rom porcine post weaning diarrhea in Thua Thien Hue province Vietnam | Nguyễn Xuân Hòa, Dildar Hussain Kalhoro, Chengping Lu | Tạp chí Công nghệ Sinh học (Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam) | 2014, Tập: 11, Số: 3 | |